KKS® WATERSEAL 309 là hợp chất chống thấm có tính năng đàn hồi cao gốc xi-măng và polymer. Được thiết kế để ngăn nước và chống thấm cho kết cấu vữa và bê tông.
ƯU ĐIỂM KKS® WATERSEAL 309
• Dẻo và đàn hồi, có thể khắc phục các vết nứt
• 1 mm lớp phủ tương đương với 80cm bê tông bảo vệ
• Có khả năng chịu được các lớp hoàn thiện nặng, không bị nứt
• Chịu đựng được áp lực nước cao
• Có khả năng kết dính tốt trên các bề mặt
• Có khả năng liên kết với bê-tông chưa đóng rắn hoàn toàn
ỨNG DỤNG
KKS® WATERSEAL 309 được thiết kế để sử dụng như là một màng chống thấm hiệu quả trên nhiều loại mặt nền khác nhau.
Ứng dụng bao gồm:
• Bể chứa nước uống
• Hồ bơi và hồ chứa nước
• Bảo vệ kết cấu thép chống lại sự ăn mòn
• Được dùng chống thấm dưới các lớp đá cẩm thạch, đá granite và cả những khu vực ẩm ướt
• Rất thích hợp cho các công trình xây mới hoặc sửa chữa
• Các kết cấu chứa nước và hồ.
QUÁ TRÌNH THI CÔNG KKS® WATERSEAL 309
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Phải đảm bảo rằng bề mặt phải thật sạch và chắc chắn, không bụi, các mảnh bị bong tróc, mỡ, các chất gây bẩn. Bề mặt phải được làm ẩm nhưng không đọng nước.
TỶ LỆ TRỘN KKS® WATERSEAL 309
A(lỏng)/ B(Bột)=1/2(theo khối lượng)
Bộ 15kg bao gồm 5kg/thùng thành phần A dạng lỏng và 10kg/bao thành phần B dạng bột.
CÁCH TRỘN
Đổ thành phần chất lỏng vào một xô trộn sạch, từ từ cho thành phần bột vào trong khi pha trộn, sử dụng máy trộn ở tốc độ chậm, cho đến khi hỗn hợp không vón cục và đồng nhất.
THI CÔNG KKS® WATERSEAL 309
Thi công KKS® WATERSEAL 309 bằng cọ quét có lông cứng, cây lăn hoặc bay.
Khi cần dùng nhiều hơn một lớp, lớp thứ hai hoặc các lớp sau sẽ được thi công khi lớp trước đã khô (1 đến 2 giờ).
TÍNH HẠN CHẾ CỦA SẢN PHẨM
• Bề mặt bê tông phải được làm ướt trước khi thi công lớp chống thấm.
• Hỗn hợp không được pha thành từng phần.
VỆ SINH
Dùng nước sạch vệ sinh dụng cụ, thiết bị ngay sau khi thi công. Khi sản phẩm bị đóng rắn làm sạch dụng cụ bằng biện pháp cơ học
Thông số kỹ thuật | Phương pháp kiểm tra | Kết quả |
Độ giãn dài khi đứt (%) | ASTM
D 412 – 16 |
> 150% |
Cường độ chịu kéo (N/mm2) | ASTM
D 412 – 16 |
> 1.0 N/mm2 |
Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện tiêu chuẩn | BS EN
14891 : 2012 |
> 0.75 mm |
Hàm lượng Chloride (%) | Phương pháp ISEA | ≤ 0.1 % |
Thời gian khô bề mặt (phút) | ASTM D 1640 | Trong 2 giờ |
Độ cứng (Shore A) | > 60 | |
Độ ngấm nước | DIN 1048 PT 5 | 0mm |
Cường độ bám dính | BS EN
14891 : 201 2 |
> 0.75 N/mm2 |
Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 1.5 bar trong 7 ngày | BS EN
14891 : 2012 |
Không thấm |
Cảm quan sản phẩm | Thành phần A | Thành phần B |
Dạng vật lý | Lỏng | Bột |
Màu sắc | Màu trắng sữa | Màu xám |
Đóng gói | 5 kg | 10 kg |
Tỉ trọng | 1.03 | |
Trọng lượng riêng | 1.32 | |
Tỉ lệ pha trộn (theo khối luợng) | 1 | 2 |
Tỉ trọng (hỗn hợp đã trộn) | 1.74 kg/lít |
LƯU TRỮ/ HẠN SỬ DỤNG
KKS® WATERSEAL 309 phải được bảo quản nơi khô ráo, có mái che. Trong điều kiện bao bì sản phẩm còn nguyên chưa mở, không bị hư hại có hạn sử dụng là 12 tháng.
THÔNG TIN AN TOÀN KHI SỬ DỤNG
KKS® WATERSEAL 309 có thể gây dị ứng nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị văng vào mắt hoặc da phải rửa nhanh với nhiều nước sạch và tham vấn y tế nếu cần. Trang bị đồ bảo hộ lao động khi thi công như đeo kính, khẩu trang chuyên dụng… Sản phẩm không nguy hiểm khi vận chuyển, không độc, không cháy. Khi thải bỏ phải tuân theo quy định của địa phương. Vui lòng tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản phẩm mới nhất.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “KKS® WATERSEAL 309”