MÔ TẢ SẢN PHẨM
KKS® ELASTSEAL 332 là màng chống thấm có tính đàn hồi cao, gốc polyurethane hệ nước một thành phần thi công ở dạng lỏng. Khi hoá cứng tạo thành màng liên tục, không mối nối, có độ bám dính tuyệt vời với hầu hết các bề mặt.
ƯU ĐIỂM
• Sản phẩm một thành phần dễ sử dụng có thể thi công với những dụng cụ sẵn có như ru-lô, cọ quét, vòi phun áp lực.
• Độ đàn hồi tốt nên không bị bong tróc, nứt nẻ, đảm bảo khả năng chống thấm ngay cả khi bề mặt lớp vữa tô bên trong xuất hiện các vết rạn nứt chân chim vì co giãn nhiệt.
• Bám dính tốt trên nhiều loại mặt nền khác nhau.
• Màng không mối nối, không cần lớp lót.
• Khả năng kháng kiềm, kháng nước và chịu đựng thời tiết tốt đặc biệt đối với ánh sáng tia tử ngoại UV, thích hợp vùng nhiệt đới.
• Không độc hại, không cháy, thân thiện với môi trường.
• Không bị nấm mốc.
• Hàm lượng rắn cao, chỉ số VOC thấp.
ỨNG DỤNG
KKS® ELASTSEAL 332 dùng để chống thấm cho các bề mặt của hạng mục xây dựng:
• Chống thấm cho mái bằng lộ thiên làm bằng bê tông, ngói xi măng, gạch terrazzo.
• Chống thấm cho mái vòm, sân thượng, ban-công, che nắng và tường lan-can.
• Khu vực ẩm ướt như lớp lót chống thấm trước khi dán gạch ở nhà tắm, bếp.
• Lớp phủ chống thấm lên sàn mái cũ cần nâng cấp.
QUÁ TRÌNH THI CÔNG
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Bề mặt nền gốc xi măng phải đủ độ cứng (28 ngày) và được làm sạch, không được dính dầu, nhớt và các chất bẩn khác. Lực kéo bám dính bề mặt (pull-off strength) tối thiểu 1.5 N/mm2. Độ ẩm tối đa mặt nền 5% và độ ẩm không khí tối đa 85%. Trám kín hư hỏng bề mặt như lỗ rỗng, tổ ong… bằng KKS® Mortatop để có bề mặt phẳng. Ở nơi rò rỉ nước dùng KKS® WaterPlug ngăn chặn hoàn toàn.
Bề mặt kim loại như sắt, thép phải làm sạch rỉ sét.
Khuyến cáo tất cả các góc phải được bo góc lượn với vữa xi măng cát để màng chống thấm có thể quét lên và bám dính.
THI CÔNG
Thông thường không cần dùng lớp lót. Nhưng với bề mặt nhiều lỗ rỗng, không phẳng nên thi công lớp lót KKS® PRIMER W170 với 0.2 – 0.3 kg/m2. Sau khi thi công lớp lót nên tiến hành phủ lớp chống thấm trong vòng 24 giờ để tránh bị nhiễm bẩn.
Bước 1: Khuấy đều thùng sơn đạt màu đồng nhất. Tránh tạo nhiều bọt khí.
Bước 2: Dùng rulô mịn, chổi cọ hoặc máy phun thi công 2 lớp. Với thiết bị phun không cuốn theo khí, chẳng hạn với loại bơm piston Graco X45 áp lực 200-250 bar, vòi phun 0.38 – 0.53 mm, góc phun 50 – 80o.
NẾU KHÔNG SỬ DỤNG LỚP GIA CƯỜNG:
• KKS® ELASTSEAL 332 được thi công 2 lớp với định mức khoảng 0.6 – 0.9 kg/m2/lớp.
NẾU CÓ SỬ DỤNG LỚP GIA CƯỜNG:
• Dùng chổi cọ hoặc con lăn thi công KKS® ELASTSEAL 332 làm lớp phủ làm nền. Dán lớp gia cường KKS® PLASTSHEET lên lớp phủ nền còn ướt, đảm bảo lớp gia cường được phủ đều và căng phẳng không bị nhăn. Chỗ giáp nối chồng mí giữa 2 tấm tối thiểu 50 mm. Thi công với định mức 1.6 kg/m2
• Thi công ngay lớp thứ 2 với định mức 0.8 kg/m2.
LƯU Ý:
• KKS® ELASTSEAL 332 không sử dụng nơi đọng nước hoặc ngập trong nước liên tục hoặc mặt nền có độ ẩm gia tăng.
• Không thi công trong điều kiện trời mưa. Nếu gặp trời mưa trong lúc thi công, nên dừng lại che phủ kịp thời phần diện tích vừa thi công khỏi bị ảnh hưởng trực tiếp nước mưa.
• Vật liệu tự khô, không cần bảo dưỡng nước sau khi thi công.
• Thi công lớp thứ 2 sau khi lớp đầu tiên khô mặt.
VỆ SINH
Dùng nước sạch vệ sinh dụng cụ, thiết bị ngay sau khi thi công và trước khi vật liệu bị đóng rắn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thành phần | Nhựa Polyurethane một thành phần |
Dạng | Lỏng sệt |
Màu | Trắng/ Xám ghi |
Đóng gói | 20 kg/thùng |
Khối lượng riêng | ≈ 1.27 ± 0.03 kg/l (20oC) (ASTM D1475) |
Hàm lượng rắn | ≈ 65 ± 5 (ASTM D2369) |
Độ giãn dài đến đứt | ≈ 450 % (ASTM D412) |
Cường độ kéo | ≈ 3 N/mm2 (ASTM D412) |
Cường độ chịu xé | > 11 (N/mm2) (ASTM D624) |
Độ bám dính | ≈ 1.5 N/mm2 (ASTM D4541) |
Độ cứng | ≈ 70 (Short D – Hardness ASTM D2240) |
Điểm bắt cháy | Không cháy (gốc nước) |
Kháng UV | Đạt (không ảnh hưởng sau 3000 giờ) |
Tính độc hại | Không độc hại |
Nhiệt độ | 5oC ÷ 60oC (môi trường); 5oC ÷ 40oC (mặt nền) |
Độ ẩm tương đối | Tối đa 85% |
Thời gian khô hoàn toàn | 7 ngày |
Điểm sương | Nhiệt độ mặt nền và lớp màng còn ướt phải trên điểm sương ít nhất 3oC để tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện. |
ĐỊNH MỨC ƯỚC TÍNH
Hệ thống phủ | Số lớp phủ | Định mức | Độ dày |
Lớp phủ thông thường | 1 lớp KKS® ELASTSEAL 332
1 lớp KKS® ELASTSEAL 332 |
~ 0.60 kg/m2
~ 0.60 kg/m2 |
~0.8 mm |
Lớp phủ tiêu chuẩn | 1 lớp KKS® ELASTSEAL 332
1 lớp KKS® ELASTSEAL 332 |
~ 0.90 kg/m2
~ 0.90 kg/m2 |
~1.2 mm |
Lớp phủ có gia cường | 1 lớp KKS® ELASTSEAL 332
Lớp gia cường 1 lớp KKS® ELASTSEAL 332 |
~ 1.60 kg/m2
~ 0.80 kg/m2 |
~2.0 mm |
THỜI GIAN CHỜ LỚP KẾ TIẾP: Phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm
Điều kiện môi trường | Thời gian ước tính |
+10oC/50% r.h | 10 giờ |
+20oC/50% r.h | 5 giờ |
+25oC/80% r.h | 3 giờ |
+30oC/85% r.h | 2 giờ |
LƯU TRỮ/ HẠN SỬ DỤNG
KKS® ELASTSEAL 332 phải được bảo quản nơi thoáng mát và khô ráo, có mái che. Nhiệt độ khoảng 5oC – 28oC. Sản phẩm sẽ phản ứng với độ ẩm không khí ngay khi mở bao bì do đó cần sử dụng hết một lần. Trong điều kiện bao bì sản phẩm còn nguyên chưa mở, không bị hư hại ở nhiệt độ trung bình 25oC thì sản phẩm có hạn sử dụng là 12 tháng.
THÔNG TIN AN TOÀN KHI SỬ DỤNG
KKS® ELASTSEAL 332 có thể gây dị ứng nên tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị văng vào mắt hoặc da phải rửa nhanh với nhiều nước sạch và tham vấn y tế nếu cần. Trang bị đồ bảo hộ lao động khi thi công như đeo kính, khẩu trang chuyên dụng… Sản phẩm không nguy hiểm khi vận chuyển, không độc, không cháy. Khi thải bỏ phải tuân theo quy định của địa phương. Vui lòng tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản phẩm mới nhất.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “KKS® ELASTSEAL 332 là màng chống thấm có tính đàn hồi cao”